相当 xiāngdāng
volume volume

Từ hán việt: 【tương đương】

Đọc nhanh: 相当 (tương đương). Ý nghĩa là: tương đương; ngang nhau, khá; tương đối, thích hợp; tương xứng; phù hợp. Ví dụ : - 这两件衣服的价格相当。 Giá của hai bộ quần áo này tương đương.. - 这两家公司实力相当。 Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.. - 今年公司的收支相当。 Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.

Ý Nghĩa của "相当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

相当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương đương; ngang nhau

差不多;能够相抵

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两件 liǎngjiàn 衣服 yīfú de 价格 jiàgé 相当 xiāngdāng

    - Giá của hai bộ quần áo này tương đương.

  • volume volume

    - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 实力 shílì 相当 xiāngdāng

    - Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 收支 shōuzhī 相当 xiāngdāng

    - Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

相当 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khá; tương đối

表示程度比较高、比较深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 相当 xiāngdāng 艰难 jiānnán

    - Nhiệm vụ này tương đối khó khăn.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 相当 xiāngdāng 重要 zhòngyào

    - Kỳ thi này tương đối quan trọng.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 相当 xiāngdāng 优秀 yōuxiù

    - Màn trình diễn của anh ấy khá xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

相当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thích hợp; tương xứng; phù hợp

相宜;合适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 相当 xiāngdāng de 工作 gōngzuò

    - Đây là một công việc khá phù hợp.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 相当 xiāngdāng de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã tìm được một vị trí phù hợp.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 相当 xiāngdāng de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Đây là giải pháp phù hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 相当 với từ khác

✪ 1. 相当 vs 很

Giải thích:

Giống: "" và "相当" đều là phó từ.
cả hai đều có thể làm trạng từ.
Khác: "" cũng có thể được đặt sau "động từ+" như một bổ ngữ trình độ, "相当" không có cách sử dụng như vậy.

✪ 2. 相当 vs 相等

Giải thích:

- "相当" có nghĩa là gần như, nhưng không nhất thiết phải "相等", còn "相等" hoàn toàn giống nhau.
- "相当" có thể được dùng như một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ, nhưng "相等" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相当

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 相当 xiāngdāng 稳当 wěndāng

    - Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 装饰 zhuāngshì 相当 xiāngdāng 时尚 shíshàng

    - Họ trang trí khá phong cách.

  • volume volume

    - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 相当 xiāngdāng 优秀 yōuxiù

    - Màn trình diễn của anh ấy khá xuất sắc.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • volume volume

    - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • volume volume

    - xiě 相当 xiāngdāng 流利 liúlì

    - Anh ấy viết khá trôi chảy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao