Đọc nhanh: 无比 (vô bí). Ý nghĩa là: vô cùng; hết sức; khôn xiết; không gì sánh được. Ví dụ : - 她的笑容无比美丽。 Nụ cười của cô ấy đẹp vô cùng.. - 这个地方无比安静。 Nơi này yên tĩnh vô cùng.. - 他的成绩无比优秀。 Thành tích của anh ấy vô cùng xuất sắc.
无比 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng; hết sức; khôn xiết; không gì sánh được
没有别的能够相比 (多用于好的方面)
- 她 的 笑容 无比 美丽
- Nụ cười của cô ấy đẹp vô cùng.
- 这个 地方 无比 安静
- Nơi này yên tĩnh vô cùng.
- 他 的 成绩 无比 优秀
- Thành tích của anh ấy vô cùng xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无比
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 史 无 伦比
- chưa từng sánh kịp.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
比›