极度 jídù
volume volume

Từ hán việt: 【cực độ】

Đọc nhanh: 极度 (cực độ). Ý nghĩa là: cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mức, cực điểm; tột độ, rất đỗi. Ví dụ : - 极度兴奋。 phấn chấn hết mức.. - 极度的疲劳。 mệt quá sức.

Ý Nghĩa của "极度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

极度 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mức

程度极深的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 极度 jídù 兴奋 xīngfèn

    - phấn chấn hết mức.

  • volume volume

    - 极度 jídù de 疲劳 píláo

    - mệt quá sức.

✪ 2. cực điểm; tột độ

极点

✪ 3. rất đỗi

程度上不能再超过的界限

So sánh, Phân biệt 极度 với từ khác

✪ 1. 极端 vs 极度

Giải thích:

Tính từ "极端" và phó từ "极度" đều có thể làm trạng ngữ, nhưng từ ngữ để bổ nghĩa lại có chút không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极度

  • volume volume

    - duì 足球 zúqiú 极度 jídù 痴迷 chīmí

    - Anh ấy cực kì mê bóng đá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感到 gǎndào 极度 jídù 疲惫 píbèi

    - Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.

  • volume volume

    - de 反应速度 fǎnyìngsùdù 极快 jíkuài

    - Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 表现 biǎoxiàn hěn 积极 jījí

    - Thái độ của cô ấy thể hiện rất tích cực.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 极为 jíwéi 认真 rènzhēn

    - Thái độ của anh ấy cực kỳ nghiêm túc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 经历 jīnglì 极度 jídù de 痛苦 tòngkǔ 有过 yǒuguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí chí 积极 jījí de 态度 tàidù

    - Cô ấy luôn giữ thái độ tích cực.

  • - zài 100 赛跑 sàipǎo 中以 zhōngyǐ 极快 jíkuài de 速度 sùdù 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy đã giành chiến thắng với tốc độ cực nhanh trong cuộc chạy 100 mét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao