Đọc nhanh: 极端 (cực đoan). Ý nghĩa là: cực điểm; điểm cuối, tuyệt đối; cực đoan, cực kỳ. Ví dụ : - 气候变化正在走向极端。 Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.. - 她的行为正在走向极端。 Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.. - 你们的看法太极端了。 Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.
极端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực điểm; điểm cuối
事物发展所达到的顶点
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 她 的 行为 正在 走向 极端
- Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.
极端 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt đối; cực đoan
绝对;不受任何限制的
- 你们 的 看法 太 极端 了
- Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.
- 她 对 问题 的 态度 很 极端
- Thái độ của cô ấy với vấn đề này rất cực đoan.
极端 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ
表示程度极高
- 他 极端 讨厌 这种 工作
- Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极端
✪ 1. 走 + 向/ 到 + 极端
đi đến cực điểm
- 他 的 情绪 逐渐 走向 极端
- Cảm xúc của anh dần đi đến cực điểm.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
✪ 2. Phó từ + 极端
phó từ tu sức
- 你 看 问题 不能 太 极端
- Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.
- 他们 讨论 问题 非常 极端
- Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.
✪ 3. 极端 + (的) + Danh từ
极端 vai trò định ngữ
- 极端 的 压力 让 他 崩溃
- Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.
- 这是 一种 极端 的 做法
- Đây là một cách làm cực đoan.
✪ 4. 极端 + Tính từ/ Động từ
cự kỳ...
- 这个 问题 极端 复杂
- Vấn đề này cực kỳ phức tạp.
- 她 对 那种 行为 极端 厌恶
- Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.
So sánh, Phân biệt 极端 với từ khác
✪ 1. 极端 vs 极度
Tính từ "极端" và phó từ "极度" đều có thể làm trạng ngữ, nhưng từ ngữ để bổ nghĩa lại có chút không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极端
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 你 看 问题 不能 太 极端
- Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.
- 她 对 那种 行为 极端 厌恶
- Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.
- 她 的 性格 流 于 极端
- Tính cách của cô ấy trở nên cực đoan.
- 她 对 问题 的 态度 很 极端
- Thái độ của cô ấy với vấn đề này rất cực đoan.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 他们 讨论 问题 非常 极端
- Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
端›
Cực Kì
Rất, Hết Sức, Vô Cùng
đến cực điểm; tột cùng
cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến)
cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mứccực điểm; tột độrất đỗi
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
cực điểm; hết sức; vô cùng; rất đỗi; cùng tột; điểm cực
(1) Dị Thường , Khác Thường
Cuối, Đáy, Phần Cuối
Vô Cùng
vô cùng; rất; hết sức; chỉn; chín nghìncùng tộtđỉnh cao nhất; tột bậc; tột cùng; tột đỉnh