极端 jíduān
volume volume

Từ hán việt: 【cực đoan】

Đọc nhanh: 极端 (cực đoan). Ý nghĩa là: cực điểm; điểm cuối, tuyệt đối; cực đoan, cực kỳ. Ví dụ : - 气候变化正在走向极端。 Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.. - 她的行为正在走向极端。 Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.. - 你们的看法太极端了。 Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.

Ý Nghĩa của "极端" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

极端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cực điểm; điểm cuối

事物发展所达到的顶点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气候变化 qìhòubiànhuà 正在 zhèngzài 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 正在 zhèngzài 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.

极端 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyệt đối; cực đoan

绝对;不受任何限制的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 看法 kànfǎ tài 极端 jíduān le

    - Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.

  • volume volume

    - duì 问题 wèntí de 态度 tàidù hěn 极端 jíduān

    - Thái độ của cô ấy với vấn đề này rất cực đoan.

极端 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cực kỳ

表示程度极高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 极端 jíduān 讨厌 tǎoyàn 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 极端 jíduān 自信 zìxìn

    - Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极端

✪ 1. 走 + 向/ 到 + 极端

đi đến cực điểm

Ví dụ:
  • volume

    - de 情绪 qíngxù 逐渐 zhújiàn 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Cảm xúc của anh dần đi đến cực điểm.

  • volume

    - 孩子 háizi de 性格 xìnggé 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.

✪ 2. Phó từ + 极端

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - kàn 问题 wèntí 不能 bùnéng tài 极端 jíduān

    - Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.

  • volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí 非常 fēicháng 极端 jíduān

    - Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.

✪ 3. 极端 + (的) + Danh từ

极端 vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 极端 jíduān de 压力 yālì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 极端 jíduān de 做法 zuòfǎ

    - Đây là một cách làm cực đoan.

✪ 4. 极端 + Tính từ/ Động từ

cự kỳ...

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 极端 jíduān 复杂 fùzá

    - Vấn đề này cực kỳ phức tạp.

  • volume

    - duì 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi 极端 jíduān 厌恶 yànwù

    - Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.

So sánh, Phân biệt 极端 với từ khác

✪ 1. 极端 vs 极度

Giải thích:

Tính từ "极端" và phó từ "极度" đều có thể làm trạng ngữ, nhưng từ ngữ để bổ nghĩa lại có chút không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极端

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 极端 jíduān 自信 zìxìn

    - Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.

  • volume volume

    - 气候变化 qìhòubiànhuà 正在 zhèngzài 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.

  • volume volume

    - kàn 问题 wèntí 不能 bùnéng tài 极端 jíduān

    - Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.

  • volume volume

    - duì 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi 极端 jíduān 厌恶 yànwù

    - Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé liú 极端 jíduān

    - Tính cách của cô ấy trở nên cực đoan.

  • volume volume

    - duì 问题 wèntí de 态度 tàidù hěn 极端 jíduān

    - Thái độ của cô ấy với vấn đề này rất cực đoan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō shōu le 极端分子 jíduānfènzǐ de qián

    - Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí 非常 fēicháng 极端 jíduān

    - Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa