Đọc nhanh: 万分 (vạn phần). Ý nghĩa là: muôn phần; hết sức; vô cùng. Ví dụ : - 万分高兴。 muôn phần vui sướng.
万分 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn phần; hết sức; vô cùng
非常;极其
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
So sánh, Phân biệt 万分 với từ khác
✪ 1. 万分 vs 十分
Giống:
- Đều mang nghĩa rất, biểu thị trình độ cao.
Khác:
- "万分" chỉ có thể tu sức cho động từ hoặc tính từ biểu thị tâm lý trạng thái.
"十分" không có hạn chế này.
- "万分" biểu thị trình độ cao hơn "十分".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万分
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 万分 惶恐
- vô cùng sợ hãi
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
分›