万分 wànfēn
volume volume

Từ hán việt: 【vạn phần】

Đọc nhanh: 万分 (vạn phần). Ý nghĩa là: muôn phần; hết sức; vô cùng. Ví dụ : - 万分高兴。 muôn phần vui sướng.

Ý Nghĩa của "万分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

万分 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. muôn phần; hết sức; vô cùng

非常;极其

Ví dụ:
  • volume volume

    - 万分 wànfēn 高兴 gāoxīng

    - muôn phần vui sướng.

So sánh, Phân biệt 万分 với từ khác

✪ 1. 万分 vs 十分

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa rất, biểu thị trình độ cao.
Khác:
- "万分" chỉ có thể tu sức cho động từ hoặc tính từ biểu thị tâm lý trạng thái.
"十分" không có hạn chế này.
- "万分" biểu thị trình độ cao hơn "十分".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万分

  • volume volume

    - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • volume volume

    - 内心 nèixīn 痛楚 tòngchǔ 万分 wànfēn

    - trong lòng vô cùng đau khổ

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 万分 wànfēn 惶恐 huángkǒng

    - vô cùng sợ hãi

  • volume volume

    - 万分 wànfēn 高兴 gāoxīng

    - muôn phần vui sướng.

  • volume volume

    - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao