十分 shífēn
volume volume

Từ hán việt: 【thập phân】

Đọc nhanh: 十分 (thập phân). Ý nghĩa là: rất; hết sức; vô cùng . Ví dụ : - 我对他十分了解。 Tôi hiểu rất rõ về anh ấy.. - 我十分喜欢这本书。 Tôi rất thích cuốn sách này.. - 这个问题十分复杂。 Vấn đề này rất phức tạp.

Ý Nghĩa của "十分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

十分 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; hết sức; vô cùng

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 十分 shífēn 了解 liǎojiě

    - Tôi hiểu rất rõ về anh ấy.

  • volume volume

    - 十分 shífēn 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Tôi rất thích cuốn sách này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 十分复杂 shífēnfùzá

    - Vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 十分

✪ 1. 十分 + Tính từ hai âm tiết

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 回答 huídá 十分 shífēn 准确 zhǔnquè

    - Câu trả lời của cô ấy rất chính xác.

  • volume

    - 会议 huìyì 安排 ānpái 十分 shífēn 合理 hélǐ

    - Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.

✪ 2. 十分 + Động từ hai âm tiết

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 十分 shífēn 喜欢 xǐhuan 中文 zhōngwén

    - Tôi rất thích tiếng Trung.

  • volume

    - 十分 shífēn 喜欢 xǐhuan 游泳 yóuyǒng

    - Cô ấy rất thích bơi lội.

So sánh, Phân biệt 十分 với từ khác

✪ 1. 非常 vs 十分

Giải thích:

- Khi "非常" và "十分" làm trạng ngữ có thể thay thế cho nhau.
- "非常" còn là tính từ, có thể làm định ngữ thể hiện sự không bình thường, "十分" không có cách sử dụng này.
- "十分" có thể dùng "" làm phủ định, "非常" không thể.

✪ 2. 万分 vs 十分

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa rất, biểu thị trình độ cao.
Khác:
- "万分" chỉ có thể tu sức cho động từ hoặc tính từ biểu thị tâm lý trạng thái.
"十分" không có hạn chế này.
- "万分" biểu thị trình độ cao hơn "十分".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十分

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 生活 shēnghuó 十分 shífēn 逸乐 yìlè

    - Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.

  • volume volume

    - 一总要 yīzǒngyào 二十个 èrshígè 人才 réncái gòu 分配 fēnpèi

    - Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.

  • volume volume

    - wèi 十位 shíwèi yào 分清 fēnqīng

    - Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.

  • volume volume

    - 一厘 yīlí 等于 děngyú 十分之一 shífēnzhīyī fēn

    - 1 Rin tương đương với 0.1 phân.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zuò 十分 shífēn 靠近 kàojìn

    - Hai người ngồi dựa sát vào nhau.

  • volume volume

    - 一分钟 yìfēnzhōng 等于 děngyú 六十 liùshí miǎo

    - Một phút bằng 60 giây.

  • volume volume

    - 一节课 yījiékè yǒu 四十分钟 sìshífēnzhōng

    - Một tiết học kéo dài 40 phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa