Đọc nhanh: 十分 (thập phân). Ý nghĩa là: rất; hết sức; vô cùng . Ví dụ : - 我对他十分了解。 Tôi hiểu rất rõ về anh ấy.. - 我十分喜欢这本书。 Tôi rất thích cuốn sách này.. - 这个问题十分复杂。 Vấn đề này rất phức tạp.
十分 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; hết sức; vô cùng
很
- 我 对 他 十分 了解
- Tôi hiểu rất rõ về anh ấy.
- 我 十分 喜欢 这 本书
- Tôi rất thích cuốn sách này.
- 这个 问题 十分复杂
- Vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 十分
✪ 1. 十分 + Tính từ hai âm tiết
phó từ tu sức
- 她 的 回答 十分 准确
- Câu trả lời của cô ấy rất chính xác.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
✪ 2. 十分 + Động từ hai âm tiết
phó từ tu sức
- 我 十分 喜欢 中文
- Tôi rất thích tiếng Trung.
- 她 十分 喜欢 游泳
- Cô ấy rất thích bơi lội.
So sánh, Phân biệt 十分 với từ khác
✪ 1. 非常 vs 十分
- Khi "非常" và "十分" làm trạng ngữ có thể thay thế cho nhau.
- "非常" còn là tính từ, có thể làm định ngữ thể hiện sự không bình thường, "十分" không có cách sử dụng này.
- "十分" có thể dùng "不" làm phủ định, "非常" không thể.
✪ 2. 万分 vs 十分
Giống:
- Đều mang nghĩa rất, biểu thị trình độ cao.
Khác:
- "万分" chỉ có thể tu sức cho động từ hoặc tính từ biểu thị tâm lý trạng thái.
"十分" không có hạn chế này.
- "万分" biểu thị trình độ cao hơn "十分".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十分
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
十›
Đặc Biệt
đến cực điểm; tột cùng
tương xứng; xứng với nhau; xứng; hợp; cân xứng
cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mứccực điểm; tột độrất đỗi
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
1. Cực Đoan
(1) Dị Thường , Khác Thường
Ngang Bằng
Tương Đối
Vẻ Bề Ngoài
Vô Cùng
hung ác; sát khítrút giận
Rất, Cực Kỳ
hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn
Vô Cùng