Đọc nhanh: 特地 (đặc địa). Ý nghĩa là: riêng; chuyên; đặc biệt. Ví dụ : - 我们特地准备了礼物。 Chúng tôi đặc biệt chuẩn bị quà.. - 我特地帮你做了这件事。 Tôi đặc biệt giúp bạn làm việc này.. - 她特地去买了这本书。 Cô ấy đặc biệt đi mua cuốn sách này.
特地 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. riêng; chuyên; đặc biệt
表示专为某件事
- 我们 特地 准备 了 礼物
- Chúng tôi đặc biệt chuẩn bị quà.
- 我 特地 帮 你 做 了 这件 事
- Tôi đặc biệt giúp bạn làm việc này.
- 她 特地去 买 了 这 本书
- Cô ấy đặc biệt đi mua cuốn sách này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特地
✪ 1. 特地 (+ 为/给/为了 + Ai đó)+ Động từ (做/买/穿/拜访/看望)
- 我 特地 为 你 做 了 这个 蛋糕
- Tôi đặc biệt làm cái bánh này cho bạn.
- 她 特地 给 我 买 了 一件 新 衣服
- Cô ấy đặc biệt mua cho tôi một chiếc áo mới.
- 他 特地 穿 了 西装 来 见 我
- Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 特地 với từ khác
✪ 1. 特别 vs 特意 vs 特地
Giống:
- Cả ba đều là phó từ, biểu thị làm việc gì đó chỉ vì mục đích, đối tượng nào đó.
Khác:
- "特别" mức độ cao hơn bình thường, giống như "格外、非常", thường bổ ngữ cho tính từ, động từ.
"特地"、"特意" không có cách dùng này.
- "特别" nêu lên một sự việc nào đó trong số những sự việc tương tự để nhấn mạnh.
"特地"、"特意" không có cách dùng này.
- "特地" nhấn mạnh hành động xuất phát từ mục đích riêng, vì vậy ngữ khí chú trọng vào bản thân hành động.
"特意" còn nhấn mạnh hành động xuất phát từ ý kiến chủ quan của người nào đó đối với ai đó hoặc sự việc gì đó.
"特别" bao gồm cả hai nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特地
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 本地 酒店 风格 很 独特
- Khách sạn địa phương này phong cách rất độc đáo.
- 她 特地去 买 了 这 本书
- Cô ấy đặc biệt đi mua cuốn sách này.
- 当地化 俗 很 独特
- Phong tục địa phương rất độc đáo.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 他 特地 穿 了 西装 来 见 我
- Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
特›
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
Đặc Biệt
đặc biệt; chuyên biệt; riêng biệt; chuyên thànhchăm chăm
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
riêng; chuyên; đặc biệt; chỉ
(1) Dị Thường , Khác Thường
Ngoài Định Mức
Vẻ Bề Ngoài
khác người; xuất chúng (nói năng, hành động)trái thông lệ; trái với lệ thường; quá giới hạn
Đặc Biệt (Chuyến Đi)
Đặc Biệt (Hành Động Xuất Phát Từ Ý Muốn Chủ Quan Của Người Nói)
Đặc Biệt, Riêng Biệt