特地 tèdì
volume volume

Từ hán việt: 【đặc địa】

Đọc nhanh: 特地 (đặc địa). Ý nghĩa là: riêng; chuyên; đặc biệt. Ví dụ : - 我们特地准备了礼物。 Chúng tôi đặc biệt chuẩn bị quà.. - 我特地帮你做了这件事。 Tôi đặc biệt giúp bạn làm việc này.. - 她特地去买了这本书。 Cô ấy đặc biệt đi mua cuốn sách này.

Ý Nghĩa của "特地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

特地 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. riêng; chuyên; đặc biệt

表示专为某件事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 特地 tèdì 准备 zhǔnbèi le 礼物 lǐwù

    - Chúng tôi đặc biệt chuẩn bị quà.

  • volume volume

    - 特地 tèdì bāng zuò le 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi đặc biệt giúp bạn làm việc này.

  • volume volume

    - 特地去 tèdìqù mǎi le zhè 本书 běnshū

    - Cô ấy đặc biệt đi mua cuốn sách này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特地

✪ 1. 特地 (+ 为/给/为了 + Ai đó)+ Động từ (做/买/穿/拜访/看望)

Ví dụ:
  • volume

    - 特地 tèdì wèi zuò le 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo

    - Tôi đặc biệt làm cái bánh này cho bạn.

  • volume

    - 特地 tèdì gěi mǎi le 一件 yījiàn xīn 衣服 yīfú

    - Cô ấy đặc biệt mua cho tôi một chiếc áo mới.

  • volume

    - 特地 tèdì 穿 chuān le 西装 xīzhuāng lái jiàn

    - Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 特地 với từ khác

✪ 1. 特别 vs 特意 vs 特地

Giải thích:

Giống:
- Cả ba đều là phó từ, biểu thị làm việc gì đó chỉ vì mục đích, đối tượng nào đó.
Khác:
- "特别" mức độ cao hơn bình thường, giống như "格外非常", thường bổ ngữ cho tính từ, động từ.
"特地"、"特意" không có cách dùng này.
- "特别" nêu lên một sự việc nào đó trong số những sự việc tương tự để nhấn mạnh.
"特地"、"特意" không có cách dùng này.
- "特地" nhấn mạnh hành động xuất phát từ mục đích riêng, vì vậy ngữ khí chú trọng vào bản thân hành động.
"特意" còn nhấn mạnh hành động xuất phát từ ý kiến chủ quan của người nào đó đối với ai đó hoặc sự việc gì đó.
"特别" bao gồm cả hai nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特地

  • volume volume

    - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • volume volume

    - 弗地 fúdì 安特 āntè 工业 gōngyè de 首席 shǒuxí 技术 jìshù guān

    - Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.

  • volume volume

    - 本地 běndì 酒店 jiǔdiàn 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Khách sạn địa phương này phong cách rất độc đáo.

  • volume volume

    - 特地去 tèdìqù mǎi le zhè 本书 běnshū

    - Cô ấy đặc biệt đi mua cuốn sách này.

  • volume volume

    - 当地化 dāngdìhuà hěn 独特 dútè

    - Phong tục địa phương rất độc đáo.

  • volume volume

    - 亚非拉 yàfēilā 地区 dìqū 有着 yǒuzhe 独特 dútè 文化 wénhuà

    - Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.

  • volume volume

    - 特地 tèdì 穿 chuān le 西装 xīzhuāng lái jiàn

    - Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa