极致 jízhì
volume volume

Từ hán việt: 【cực trí】

Đọc nhanh: 极致 (cực trí). Ý nghĩa là: trình độ cao nhất; tột bậc; tột độ; tột đỉnh; đỉnh điểm. Ví dụ : - 极致的技术使工作更高效。 Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.. - 极致的味道让人陶醉其中。 Hương vị tột đỉnh khiến người ta say mê.. - 极致的体验让人难以忘怀。 Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.

Ý Nghĩa của "极致" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

极致 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trình độ cao nhất; tột bậc; tột độ; tột đỉnh; đỉnh điểm

最高的境界;顶点①

Ví dụ:
  • volume volume

    - 极致 jízhì de 技术 jìshù 使 shǐ 工作 gōngzuò gèng 高效 gāoxiào

    - Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.

  • volume volume

    - 极致 jízhì de 味道 wèidao ràng rén 陶醉 táozuì 其中 qízhōng

    - Hương vị tột đỉnh khiến người ta say mê.

  • volume volume

    - 极致 jízhì de 体验 tǐyàn ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极致

  • volume volume

    - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng 别致 biézhì 极了 jíle

    - Nhà hàng này rất khác biệt.

  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân thành hai cực

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • volume volume

    - 极致 jízhì de 味道 wèidao ràng rén 陶醉 táozuì 其中 qízhōng

    - Hương vị tột đỉnh khiến người ta say mê.

  • volume volume

    - 极致 jízhì de 技术 jìshù 使 shǐ 工作 gōngzuò gèng 高效 gāoxiào

    - Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.

  • volume volume

    - 极致 jízhì de 体验 tǐyàn ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao