Đọc nhanh: 极为 (cực vi). Ý nghĩa là: rất; cực kỳ. Ví dụ : - 这件事极为重要。 Việc này cực kỳ quan trọng.. - 这个问题极为复杂。 Vấn đề này rất phức tạp.. - 他的态度极为认真。 Thái độ của anh ấy cực kỳ nghiêm túc.
极为 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; cực kỳ
极为, 汉语词语, 意思是非常的意思
- 这件 事 极为重要
- Việc này cực kỳ quan trọng.
- 这个 问题 极为 复杂
- Vấn đề này rất phức tạp.
- 他 的 态度 极为 认真
- Thái độ của anh ấy cực kỳ nghiêm túc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极为
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 他 的 行为 极其 淫荡
- Hành vi của anh ta cực kỳ dâm đãng.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 她 的 态度 使 他 极为 为难
- Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
极›