Đọc nhanh: 非但 (phi đãn). Ý nghĩa là: không những; chẳng những. Ví dụ : - 他非但能完成自己的任务,还肯帮助别人。 anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.. - 非但我不知道,连他也不知道。 chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết.
非但 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không những; chẳng những
不但
- 他 非但 能 完成 自己 的 任务 , 还肯 帮助 别人
- anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.
- 非但 我 不 知道 , 连 他 也 不 知道
- chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非但
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 非但 我 不 知道 , 连 他 也 不 知道
- chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 那 听 起来 很 简单 , 但 实际上 非常 难
- Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
但›
非›