Đọc nhanh: 非同寻常 (phi đồng tầm thường). Ý nghĩa là: đặc biệt; khác thường; phi thường. Ví dụ : - 她的才能非同寻常。 Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.. - 他的见解非同寻常。 Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.
非同寻常 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt; khác thường; phi thường
寻常:平常。形容人和事物很突出,不同于一般。
- 她 的 才能 非同寻常
- Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.
- 他 的 见解 非同寻常
- Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非同寻常
- 她 有着 不同寻常 的 遭际
- Cô ấy có một hoàn cảnh khác thường.
- 她 的 才能 非同寻常
- Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.
- 他 的 见解 非同寻常
- Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.
- 中国 人 非常 热情
- Người Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 合同条款 设计 得 非常 健全
- Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.
- 这 条 胡同 非常 古老
- Con hẻm này rất cổ xưa.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
寻›
常›
非›