Đọc nhanh: 额外 (ngạch ngoại). Ý nghĩa là: phụ; ngoại ngạch; ngoài định mức; ngoài mức quy định. Ví dụ : - 我没有其他的额外收入。 Tôi không có thu nhập phụ nào khác.. - 她不会支付任何额外费用。 Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
额外 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ; ngoại ngạch; ngoài định mức; ngoài mức quy định
在规定数量或范围以外的;另外加上去的
- 我 没有 其他 的 额外 收入
- Tôi không có thu nhập phụ nào khác.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额外
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 更改 送货 地址 可能 需要 额外 费用
- Thay đổi địa chỉ giao hàng có thể cần trả thêm phí.
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
额›
đặc biệt; hết sứcngoài bổn phận; không phải trách nhiệm của minh; ngoài phận sự
Đặc Biệt
Vẻ Bề Ngoài
(1) Dị Thường , Khác Thường
Riêng, Chuyên, Đặc Biệt
khác người; xuất chúng (nói năng, hành động)trái thông lệ; trái với lệ thường; quá giới hạn
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…