Đọc nhanh: 过于 (quá ư). Ý nghĩa là: quá; lắm; quá chừng. Ví dụ : - 我觉得你过于悲观了。 Tôi nghĩ bạn quá bi quan rồi.. - 她过于依赖别人了。 Cô ấy quá phụ thuộc vào người khác.. - 他在这件事情上过于冲动了。 Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.
过于 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá; lắm; quá chừng
副词,表示程度或数量过分;太
- 我 觉得 你 过于 悲观 了
- Tôi nghĩ bạn quá bi quan rồi.
- 她 过于 依赖 别人 了
- Cô ấy quá phụ thuộc vào người khác.
- 他 在 这件 事情 上 过于 冲动 了
- Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过于
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他 的 功大于过
- Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 终于 省悟 过来 了
- Anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
过›