过于 guòyú
volume volume

Từ hán việt: 【quá ư】

Đọc nhanh: 过于 (quá ư). Ý nghĩa là: quá; lắm; quá chừng. Ví dụ : - 我觉得你过于悲观了。 Tôi nghĩ bạn quá bi quan rồi.. - 她过于依赖别人了。 Cô ấy quá phụ thuộc vào người khác.. - 他在这件事情上过于冲动了。 Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.

Ý Nghĩa của "过于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

过于 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá; lắm; quá chừng

副词,表示程度或数量过分;太

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 过于 guòyú 悲观 bēiguān le

    - Tôi nghĩ bạn quá bi quan rồi.

  • volume volume

    - 过于 guòyú 依赖 yīlài 别人 biérén le

    - Cô ấy quá phụ thuộc vào người khác.

  • volume volume

    - zài 这件 zhèjiàn 事情 shìqing shàng 过于 guòyú 冲动 chōngdòng le

    - Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过于

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 放得 fàngdé xià 过去 guòqù de 包袱 bāofu

    - Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.

  • volume volume

    - de 言语 yányǔ 过于 guòyú 恶劣 èliè

    - Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 过于 guòyú 晦涩 huìsè

    - Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - de 功大于过 gōngdàyúguò

    - Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 省悟 xǐngwù 过来 guòlái le

    - Anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao