Đọc nhanh: 绝顶 (tuyệt đỉnh). Ý nghĩa là: vô cùng; rất; hết sức; chỉn; chín nghìn, cùng tột, đỉnh cao nhất; tột bậc; tột cùng; tột đỉnh. Ví dụ : - 绝顶聪明。 hết sức thông minh.
✪ 1. vô cùng; rất; hết sức; chỉn; chín nghìn
极端;非常
- 绝顶聪明
- hết sức thông minh.
✪ 2. cùng tột
程度上不能再超过的界限
绝顶 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh cao nhất; tột bậc; tột cùng; tột đỉnh
最高峰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝顶
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 他 厨艺 绝顶
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy rất đỉnh.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 绝顶聪明
- hết sức thông minh.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 绝 巘 ( 极高 的 山顶 )
- tuyệt đỉnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
顶›