Đọc nhanh: 非常感谢 (phi thường cảm tạ). Ý nghĩa là: vô cùng biết ơn, rất cảm ơn. Ví dụ : - 在府上打扰多日,非常感谢! làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
非常感谢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng biết ơn
extremely grateful
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
✪ 2. rất cảm ơn
very thankful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非常感谢
- 蒙 你 照料 , 非常感谢
- Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
- 非常感谢 , 你 帮 了 我 大忙
- Rất cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi một việc lớn.
- 我 非常感谢 你 的 帮助
- Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 非常感谢 , 承 您 了
- Cảm ơn rất nhiều, đội ơn ông.
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
- 他 对 燕国 的 历史 非常 感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với lịch sử của nước Yên.
- 我们 非常感谢 你 的 支持
- Chúng tôi rất cảm ơn sự ủng hộ của bạn.
- 我 非常 感谢您 对 我 的 帮助
- Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của ngài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
感›
谢›
非›