非常感谢 fēicháng gǎnxiè
volume volume

Từ hán việt: 【phi thường cảm tạ】

Đọc nhanh: 非常感谢 (phi thường cảm tạ). Ý nghĩa là: vô cùng biết ơn, rất cảm ơn. Ví dụ : - 在府上打扰多日非常感谢! làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!

Ý Nghĩa của "非常感谢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

非常感谢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vô cùng biết ơn

extremely grateful

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 府上 fǔshàng 打扰 dǎrǎo 多日 duōrì 非常感谢 fēichánggǎnxiè

    - làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!

✪ 2. rất cảm ơn

very thankful

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非常感谢

  • volume volume

    - méng 照料 zhàoliào 非常感谢 fēichánggǎnxiè

    - Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.

  • volume volume

    - 非常感谢 fēichánggǎnxiè bāng le 大忙 dàmáng

    - Rất cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi một việc lớn.

  • volume volume

    - 非常感谢 fēichánggǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • volume volume

    - 非常感谢 fēichánggǎnxiè chéng nín le

    - Cảm ơn rất nhiều, đội ơn ông.

  • volume volume

    - zài 府上 fǔshàng 打扰 dǎrǎo 多日 duōrì 非常感谢 fēichánggǎnxiè

    - làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!

  • volume volume

    - duì 燕国 yānguó de 历史 lìshǐ 非常 fēicháng 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Anh ấy rất hứng thú với lịch sử của nước Yên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 非常感谢 fēichánggǎnxiè de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi rất cảm ơn sự ủng hộ của bạn.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 感谢您 gǎnxiènín duì de 帮助 bāngzhù

    - Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của ngài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao