Đọc nhanh: 非常手段 (phi thường thủ đoạn). Ý nghĩa là: một biện pháp khẩn cấp.
非常手段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một biện pháp khẩn cấp
an emergency measure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非常手段
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 这 一段 描述 非常 感人
- Đoạn miêu tả này rất cảm động.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 他 的 手艺 非常 巧
- Anh ấy rất khéo tay.
- 她 的 手工艺品 非常 精致
- Đồ thủ công của cô ấy rất tinh xảo.
- 王母 的 手艺 非常 好
- Bà nội có tay nghề rất giỏi.
- 她 做 了 垫 胸 手术 , 效果 非常 好
- Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật nâng ngực và kết quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
手›
段›
非›