尤为 yóuwéi
volume volume

Từ hán việt: 【vưu vi】

Đọc nhanh: 尤为 (vưu vi). Ý nghĩa là: càng; đặc biệt; nổi bật (đặt trước tính từ hoặc động từ song âm tiết, biểu thị nổi bật hơn những sự vật khác hoặc nổi bật hơn trong toàn thể.). Ví dụ : - 尤为奇妙 đặc biệt kỳ diệu. - 尤为惊慌 rất kinh hoàng. - 尤为不满 cực kỳ bất mãn

Ý Nghĩa của "尤为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

尤为 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. càng; đặc biệt; nổi bật (đặt trước tính từ hoặc động từ song âm tiết, biểu thị nổi bật hơn những sự vật khác hoặc nổi bật hơn trong toàn thể.)

用在双音节的形容词或动词前,表示在全体中或跟其他事物比较时特别突出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尤为 yóuwéi 奇妙 qímiào

    - đặc biệt kỳ diệu

  • volume volume

    - 尤为 yóuwéi 惊慌 jīnghuāng

    - rất kinh hoàng

  • volume volume

    - 尤为 yóuwéi 不满 bùmǎn

    - cực kỳ bất mãn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤为

  • volume volume

    - 尤为 yóuwéi 奇妙 qímiào

    - đặc biệt kỳ diệu

  • volume volume

    - 尤为 yóuwéi 不满 bùmǎn

    - cực kỳ bất mãn

  • volume volume

    - 一个 yígè 优等生 yōuděngshēng 蜕变 tuìbiàn wèi 小偷 xiǎotōu 这种 zhèzhǒng 教训 jiàoxun 值得 zhíde 记取 jìqǔ

    - Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.

  • volume volume

    - 扣除 kòuchú de 扣除 kòuchú de 尤指 yóuzhǐ wèi 所得税 suǒdeshuì de 目的 mùdì ér 扣除 kòuchú de

    - Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.

  • volume volume

    - 尤为 yóuwéi 惊慌 jīnghuāng

    - rất kinh hoàng

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 不应 bùyīng bèi 效尤 xiàoyóu

    - Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 尤为重要 yóuwéizhòngyào

    - Việc này đặc biệt quan trọng.

  • volume volume

    - zhè 一点儿 yīdiǎner 尤为重要 yóuwéizhòngyào

    - Điều này đặc biệt quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+1 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & chỉ sự
    • Thương hiệt:IKU (戈大山)
    • Bảng mã:U+5C24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao