Đọc nhanh: 尤为 (vưu vi). Ý nghĩa là: càng; đặc biệt; nổi bật (đặt trước tính từ hoặc động từ song âm tiết, biểu thị nổi bật hơn những sự vật khác hoặc nổi bật hơn trong toàn thể.). Ví dụ : - 尤为奇妙 đặc biệt kỳ diệu. - 尤为惊慌 rất kinh hoàng. - 尤为不满 cực kỳ bất mãn
尤为 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng; đặc biệt; nổi bật (đặt trước tính từ hoặc động từ song âm tiết, biểu thị nổi bật hơn những sự vật khác hoặc nổi bật hơn trong toàn thể.)
用在双音节的形容词或动词前,表示在全体中或跟其他事物比较时特别突出
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 尤为 惊慌
- rất kinh hoàng
- 尤为 不满
- cực kỳ bất mãn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤为
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 尤为 不满
- cực kỳ bất mãn
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 尤为 惊慌
- rất kinh hoàng
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 这件 事 尤为重要
- Việc này đặc biệt quan trọng.
- 这 一点儿 尤为重要
- Điều này đặc biệt quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
尤›