Đọc nhanh: 大发 (đại phát). Ý nghĩa là: quá; quá độ; quá trớn; quá đáng. Ví dụ : - 病大发了。 bệnh quá nặng rồi.. - 这件事闹大发了。 việc này làm quá rồi.
✪ 1. quá; quá độ; quá trớn; quá đáng
超过了适当的限度;过度 (后面常跟''了''字)
- 病 大发 了
- bệnh quá nặng rồi.
- 这件 事闹 大发 了
- việc này làm quá rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大发
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 他 颁发 重大 奖项
- Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
大›