Đọc nhanh: 配餐 (phối xan). Ý nghĩa là: phục vụ ăn uống.
配餐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục vụ ăn uống
catering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配餐
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 今天 的 中餐 很 简单
- Bữa trưa hôm nay rất đơn giản.
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
配›
餐›