Đọc nhanh: 至极 (chí cực). Ý nghĩa là: đến cực điểm; tột cùng. Ví dụ : - 可恶至极。 tội ác tột cùng; tội ác đã lên đến đỉnh điểm.
至极 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến cực điểm; tột cùng
达到极点
- 可恶 至极
- tội ác tột cùng; tội ác đã lên đến đỉnh điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至极
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 可恶 至极
- tội ác tột cùng; tội ác đã lên đến đỉnh điểm.
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 细菌 的 活动 范围 极广 , 无所不至
- phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.
- 这是 完全 胡扯 , 荒谬 至极 !
- Điều này hoàn toàn là xằng bậy, quá phi lý!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
至›