至极 zhìjí
volume volume

Từ hán việt: 【chí cực】

Đọc nhanh: 至极 (chí cực). Ý nghĩa là: đến cực điểm; tột cùng. Ví dụ : - 可恶至极。 tội ác tột cùng; tội ác đã lên đến đỉnh điểm.

Ý Nghĩa của "至极" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

至极 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến cực điểm; tột cùng

达到极点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可恶 kěwù 至极 zhìjí

    - tội ác tột cùng; tội ác đã lên đến đỉnh điểm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至极

  • volume volume

    - xià 一步 yībù 怎么 zěnme 稿 gǎo 法儿 fǎer 至今 zhìjīn hái méi 准谱儿 zhǔnpǔer

    - giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.

  • volume volume

    - 可恶 kěwù 至极 zhìjí

    - tội ác tột cùng; tội ác đã lên đến đỉnh điểm.

  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân hoá hai mặt đối lập.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气炎热 tiānqìyánrè 至极 zhìjí

    - Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.

  • volume

    - 快乐 kuàilè 似乎 sìhū 永无 yǒngwú 至极 zhìjí

    - Hạnh phúc dường như không có cực hạn.

  • volume volume

    - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • volume volume

    - 细菌 xìjūn de 活动 huódòng 范围 fànwéi 极广 jíguǎng 无所不至 wúsuǒbùzhì

    - phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.

  • - 这是 zhèshì 完全 wánquán 胡扯 húchě 荒谬 huāngmiù 至极 zhìjí

    - Điều này hoàn toàn là xằng bậy, quá phi lý!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao