Đọc nhanh: 非此即彼 (phi thử tức bỉ). Ý nghĩa là: hoặc này hoặc kia (dùng để chỉ sự chọn lựa một trong hai).
非此即彼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoặc này hoặc kia (dùng để chỉ sự chọn lựa một trong hai)
在两者之间必取其一的选择
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非此即彼
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 你 做 得 真 好 ! 彼此彼此
- Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
彼›
此›
非›