Đọc nhanh: 鄙 (bỉ). Ý nghĩa là: thô tục; thấp hèn; thô lỗ, ngu; bỉ; hèn (lời khiêm tốn, tự gọi mình), xem nhẹ; coi thường; khinh rẻ. Ví dụ : - 他的言语非常鄙俗。 Lời nói của anh ấy rất thô tục.. - 他们的举止非常鄙陋。 Hành vi của họ rất thô lỗ.. - 鄙人无知,求教一二。 Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.
鄙 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thô tục; thấp hèn; thô lỗ
(言行)粗俗;(品格)低下
- 他 的 言语 非常 鄙俗
- Lời nói của anh ấy rất thô tục.
- 他们 的 举止 非常 鄙陋
- Hành vi của họ rất thô lỗ.
✪ 2. ngu; bỉ; hèn (lời khiêm tốn, tự gọi mình)
谦辞,用于自称
- 鄙人 无知 , 求教 一二
- Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
鄙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem nhẹ; coi thường; khinh rẻ
轻视;看不起
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 他 从不 鄙视 别人
- Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.
鄙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cõi; nơi biên giới; nơi biên thùy
古代称边远的地方
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 卑鄙无耻
- bỉ ổi vô liêm sỉ .
- 卑鄙龌龊
- đê tiện bẩn thỉu
- 卑鄙龌龊
- bỉ ổi; bẩn thỉu
- 他 真的 很 卑鄙
- Anh ấy thật sự rất đê tiện.
- 他 的 行为 太 卑鄙 了
- Hành vi của anh ta quá đáng hèn hạ.
- 鄙陋 无知
- bỉ lậu vô tri; quê mùa dốt nát
- 他 鄙视 那些 不 努力 的 人
- Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鄙›