Đọc nhanh: 轻侮 (khinh vũ). Ý nghĩa là: khinh miệt; làm nhục; miệt thị và bắt nạt, chửi.
轻侮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khinh miệt; làm nhục; miệt thị và bắt nạt
轻蔑侮辱
✪ 2. chửi
使对方人格或 名誉受到损害, 蒙受耻辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻侮
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侮›
轻›