Đọc nhanh: 致敬 (trí kính). Ý nghĩa là: chào; kính chào; gửi lời chào. Ví dụ : - 致敬信 thơ chào. - 举手致敬 giơ tay chào.
致敬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào; kính chào; gửi lời chào
向人敬礼或表示敬意
- 致敬 信
- thơ chào
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致敬
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 致敬 信
- thơ chào
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 此致敬礼 , 王先生
- Kính chào, ông Vương.
- 此致敬礼 , 李经理
- Kính chào, giám đốc Lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
致›