Đọc nhanh: 看好 (khán hảo). Ý nghĩa là: coi được; thấy được; khả quan. Ví dụ : - 经济形势看好。 Tình hình kinh tế khả quan.. - 新产品的反馈看好。 Phản hồi về sản phẩm mới khả quan.. - 明天的天气看好。 Thời tiết ngày mai khả quan.
看好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi được; thấy được; khả quan
预料(情况)将出现好的势头
- 经济 形势 看好
- Tình hình kinh tế khả quan.
- 新 产品 的 反馈 看好
- Phản hồi về sản phẩm mới khả quan.
- 明天 的 天气 看好
- Thời tiết ngày mai khả quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看好
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 他 写 的 对联 真 好看
- Câu đối anh ấy viết thật đẹp.
- 他们 看好 了 房子 , 很快 就 下定 了
- Họ thấy ưng ngôi nhà nên nhanh chóng trả tiền.
- 他 每天 都 会 看 好孩子
- Anh ấy mỗi ngày đều chăm sóc tốt cho đứa trẻ.
- 他 真 精神 , 穿 什么 都 好看
- Anh ấy thật đẹp trai, mặc gì cũng đẹp.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
看›