欣赏 xīnshǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hân thưởng】

Đọc nhanh: 欣赏 (hân thưởng). Ý nghĩa là: thưởng thức; ngắm; ngắm nhìn; chiêm ngưỡng, đánh giá cao; tán thưởng; yêu thích; thích. Ví dụ : - 他站在窗前欣赏雪景。 Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.. - 他用心地欣赏着音乐的魅力。 Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.. - 我欣赏日落的美景 Tôi thưởng thức vẻ đẹp của hoàng hôn.

Ý Nghĩa của "欣赏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

欣赏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thưởng thức; ngắm; ngắm nhìn; chiêm ngưỡng

享受美好的事物,领略其中的趣味

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn zài 窗前 chuāngqián 欣赏 xīnshǎng 雪景 xuějǐng

    - Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.

  • volume volume

    - 用心 yòngxīn 欣赏 xīnshǎng zhe 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng 日落 rìluò de 美景 měijǐng

    - Tôi thưởng thức vẻ đẹp của hoàng hôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đánh giá cao; tán thưởng; yêu thích; thích

认为好,喜欢

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 欣赏 xīnshǎng 这个 zhègè 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé

    - Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.

  • volume volume

    - hěn 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Tôi tán thưởng tài năng của anh ấy.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 欣赏 xīnshǎng 这位 zhèwèi 努力 nǔlì de 学生 xuésheng

    - Giáo viên rất tán thưởng học sinh chăm chỉ đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欣赏

✪ 1. 认真,好好,仔细 + 地 + 欣赏

nghiêm túc/ cẩn thận thưởng thức/ ngắm nhìn

Ví dụ:
  • volume

    - 仔细 zǐxì 欣赏 xīnshǎng 雕塑 diāosù

    - Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.

  • volume

    - 好好 hǎohǎo 欣赏 xīnshǎng 礼物 lǐwù

    - Cô ấy ngắm nhìn cẩn thận món quà.

✪ 2. 欣赏 + 一下,得来,不了

thưởng thức + một chút/ không nổi

Ví dụ:
  • volume

    - 欣赏 xīnshǎng 一下 yīxià 这幅 zhèfú huà

    - Bạn thưởng thức một chút bức họa này đi.

  • volume

    - 欣赏 xīnshǎng 不了 bùliǎo 那类 nàlèi 电影 diànyǐng

    - Cô ấy không thể thưởng thức nổi loại phim đó.

✪ 3. 很/不 + 欣赏 + Tân ngữ (某人, 态度,风格)

rất/ không + thích/ tán thưởng cái gì/ ai

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 欣赏 xīnshǎng

    - Tôi rất tán thưởng anh ấy.

  • volume

    - hěn 欣赏 xīnshǎng de 风格 fēnggé

    - Tôi rất thích phong cách của anh ấy.

So sánh, Phân biệt 欣赏 với từ khác

✪ 1. 观赏 vs 欣赏

Giải thích:

"观赏" là dùng tâm trạng vui vẻ để xem, dùng trong thị giác ; "欣赏" là dùng tâm trạng vui vẻ xem hoặc nghe, dùng trong thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác..
và các cơ quan cảm giác khác; đối tượng không bị giới hạn bởi những vật có thể nhìn thấy, còn bao gồm ý nghĩa cảm xúc của âm nhạc, mỹ thuật, mỹ vị, tốt đẹp ; "欣赏" còn có ý nghĩa khẳng định, cho rằng là tốt, yêu thích

✪ 2. 欣赏 vs 喜欢

Giải thích:

"欣赏" và "喜欢" đều có thể được sử dụng làm vị ngữ và cả hai đều có nghĩa là nghĩ rằng mọi người hoặc mọi thứ đều tươi đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣赏

  • volume volume

    - 好好 hǎohǎo 欣赏 xīnshǎng 礼物 lǐwù

    - Cô ấy ngắm nhìn cẩn thận món quà.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng 一下 yīxià 这幅 zhèfú huà

    - Bạn thưởng thức một chút bức họa này đi.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng le 艺术 yìshù de 精华 jīnghuá

    - Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.

  • volume volume

    - zhàn zài 窗前 chuāngqián 欣赏 xīnshǎng 雪景 xuějǐng

    - Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.

  • volume volume

    - hěn 欣赏 xīnshǎng 这个 zhègè 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé

    - Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.

  • volume volume

    - 用心 yòngxīn 欣赏 xīnshǎng zhe 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.

  • volume volume

    - 退后 tuìhòu 几步 jǐbù 欣赏 xīnshǎng de 手工 shǒugōng 制品 zhìpǐn

    - Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.

  • volume volume

    - zài 海边 hǎibiān 欣赏 xīnshǎng le 美丽 měilì de 景色 jǐngsè

    - Cô ấy đã thưởng thức phong cảnh đẹp ở bờ biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLNO (竹中弓人)
    • Bảng mã:U+6B23
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Thưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
    • Bảng mã:U+8D4F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa