Đọc nhanh: 崇拜 (sùng bái). Ý nghĩa là: tôn thờ; sùng bái; thờ cúng; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 孩子们从小就崇拜英雄。 Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.. - 她极为崇拜你。 Cô ấy cực kỳ ngưỡng mộ cậu.. - 他把她当作女神崇拜。 Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
崇拜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn thờ; sùng bái; thờ cúng; ngưỡng mộ
崇敬钦佩
- 孩子 们 从小 就 崇拜 英雄
- Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.
- 她 极为 崇拜 你
- Cô ấy cực kỳ ngưỡng mộ cậu.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崇拜
✪ 1. 对……崇拜
Sùng bái, ngưỡng mộ ai
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
✪ 2. A 把 B 当作 + Danh từ + 崇拜
Tôn thờ ai đó như
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
So sánh, Phân biệt 崇拜 với từ khác
✪ 1. 崇拜 vs 崇敬
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa "tôn thờ, ngưỡng mộ"
- Đều là động từ.
Khác:
- "崇拜" dùng nói ngưỡng mộ ở mức độ phi thường, thậm chí đôi khi có thể nói quá mức, mê tín.
"崇敬" bày tỏ sự tôn trọng đặc biệt với người nào đó.
- "崇拜" là từ trung tính.
"崇敬" là từ mang nghĩa tốt.
- "崇拜" đối tượng sử dụng có thể là người, thần thánh...
"崇敬" đối tượng sử dụng là con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇拜
- 她 极为 崇拜 你
- Cô ấy cực kỳ ngưỡng mộ cậu.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崇›
拜›
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
ái mộ; cảm mến; một lòng hướng về; nghiêng lòng; khuynh tâmchân thànhphải lòng
thờ; tín phụngtin tưởng và chấp hành
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
Tôn Trọng, Coi Trọng, Tôn Kính
Tôn Sùng, Sùng Bái
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng