Đọc nhanh: 诚敬 (thành kính). Ý nghĩa là: thành kính.
诚敬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành kính
诚恳敬慎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚敬
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
诚›