Đọc nhanh: 讨厌 (thảo yếm). Ý nghĩa là: đáng ghét, ghét, không thích. Ví dụ : - 他总是迟到,真讨厌! Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật đáng ghét!. - 这是个讨厌的家伙。 Đây là một tên đáng ghét.. - 别做这种讨厌的事。 Đừng làm mấy trò đáng ghét như vậy.
讨厌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng ghét
惹人厌烦; 事情难办令人心烦
- 他 总是 迟到 , 真 讨厌 !
- Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật đáng ghét!
- 这 是 个 讨厌 的 家伙
- Đây là một tên đáng ghét.
- 别 做 这种 讨厌 的 事
- Đừng làm mấy trò đáng ghét như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
讨厌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghét, không thích
很不喜欢
- 我 讨厌 抽烟
- Tôi ghét hút thuốc.
- 我 讨厌 下雨
- Tôi ghét mưa.
- 我 讨厌 吃 太咸 的 东西
- Tớ ghét ăn đồ ăn mặn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讨厌
✪ 1. 讨厌 + 死了/极了
đáng ghét chết đi được
- 这个 天气 讨厌 死 了
- Thời tiết này đáng ghét chết đi được.
- 这个 人 讨厌 死 了
- Người này đáng ghét chết đi được.
✪ 2. 讨厌 + 的 + Danh từ
"讨厌" vai trò định ngữ
- 这是 一部 讨厌 的 电影
- Đây là một bộ phim đáng ghét.
- 他 是 个 讨厌 的 家伙
- Anh ta là một kẻ đáng ghét.
✪ 3. A + (很、不) + 讨厌 + Tân ngữ
A rất/ không ghét...
- 我 最 讨厌 约 迟到 的 人 吃饭
- Tôi ghét nhất là hẹn mấy người hay trễ giờ đi ăn.
- 我 很 讨厌 这样 的 人
- Tôi rất ghét kiểu người như thế này.
So sánh, Phân biệt 讨厌 với từ khác
✪ 1. 讨厌 vs 厌恶 vs 不喜欢
Giống:
- Ba từ này đều có thể biểu thị cảm xúc chủ quan.
Khác:
- "讨厌" và "厌恶" đều cao hơn "不喜欢", mức độ "厌恶" cao hơn "讨厌".
- "讨厌" là động từ và tính từ, có thể dùng để miêu tả khách quan;
- "厌恶" chỉ là động từ, không thể dùng để miêu tả khách quan.
- Ví dụ, bạn có thể nói"这个人很讨厌", không thể nói "这个人很厌恶"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨厌
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 他 是 个 讨厌鬼
- Anh ta là một tên đáng ghét.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 他 是 个 讨厌 的 家伙
- Anh ta là một kẻ đáng ghét.
- 他 极端 讨厌 这种 工作
- Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
- 他们 讨厌 在 商店 里 砍价
- Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.
- 他 总是 迟到 , 真 讨厌
- Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
讨›
căm hận; ghét; căm ghét; ghê tởm; kinh tởm; phát ghéttăng kỵ
Mất Hứng, Chán Ngán, Buồn Chán
ghét; chán ghét; căm ghétchê ghét; hiềm
mà coi thường
mâu thuẫn; chống đối; đối lập; chống lại; chọi lại
Ghét
Phiền Chán, Ngao Ngán, Ngán Ngẩm
căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghétchán ghét
nhàm; chán; ngấy; nhàm chánchán ghét; ghétngao ngán; ngán ngẩm
buồn nôn; nôn mửa; nôn oẹ; ẩu thổtởm lợm; buồn nôn (ví với sự khinh ghét)
(cũ) cô gái bị buôn bán vào nhà chứa để làm gái mại dâm
đáng ghét; làm cho người ta chán ghét; đáng chê
đáng ghét; chán; phiền
nhàm chán
chướng mắt; gai mắt; khó coichướng; không tiện; bất tiện
chán ngấykhông ưa
rất thích; rất yêu; mê; ham mê; miệt mài
Thích
thức thời, biết điềukhôn hồn
Say Đắm, Đam Mê, Say Mê
ngưỡng mộ; tán thưởng; khen ngợi; thưởng thức
Nuông Chiều, Cưng Chiều, Thiên Vị
Yêu Thích, Mến Chuộng, Mến
Đáng Yêu
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
Cảm Hứng
Sở Thích
Thích, Ưa, Ưa Thích
si mê; mê mẩn; cuồng si
Chào Đón
ngưỡng mộ trong lòng; yêu thích
lo lắng cho cái gì đómong đợihy vọng (để có được cái gì đó)mong chờ
quyến luyến; lưu luyếnLưu luyến; luyến tiếc
say sưa; hứng thúchảy (mồ hôi, nước)
yêu say đắm; yêu nồng nàn (tình yêu nam nữ); yêu thương; gắn bó
Cưng chiều
khao khát; ngưỡng mộ; khát mộ