讨厌 tǎoyàn
volume volume

Từ hán việt: 【thảo yếm】

Đọc nhanh: 讨厌 (thảo yếm). Ý nghĩa là: đáng ghét, ghét, không thích. Ví dụ : - 他总是迟到真讨厌! Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật đáng ghét!. - 这是个讨厌的家伙。 Đây là một tên đáng ghét.. - 别做这种讨厌的事。 Đừng làm mấy trò đáng ghét như vậy.

Ý Nghĩa của "讨厌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

讨厌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng ghét

惹人厌烦; 事情难办令人心烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迟到 chídào zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật đáng ghét!

  • volume volume

    - zhè shì 讨厌 tǎoyàn de 家伙 jiāhuo

    - Đây là một tên đáng ghét.

  • volume volume

    - bié zuò 这种 zhèzhǒng 讨厌 tǎoyàn de shì

    - Đừng làm mấy trò đáng ghét như vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

讨厌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghét, không thích

很不喜欢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn 抽烟 chōuyān

    - Tôi ghét hút thuốc.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn 下雨 xiàyǔ

    - Tôi ghét mưa.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn chī 太咸 tàixián de 东西 dōngxī

    - Tớ ghét ăn đồ ăn mặn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讨厌

✪ 1. 讨厌 + 死了/极了

đáng ghét chết đi được

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 天气 tiānqì 讨厌 tǎoyàn le

    - Thời tiết này đáng ghét chết đi được.

  • volume

    - 这个 zhègè rén 讨厌 tǎoyàn le

    - Người này đáng ghét chết đi được.

✪ 2. 讨厌 + 的 + Danh từ

"讨厌" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一部 yībù 讨厌 tǎoyàn de 电影 diànyǐng

    - Đây là một bộ phim đáng ghét.

  • volume

    - shì 讨厌 tǎoyàn de 家伙 jiāhuo

    - Anh ta là một kẻ đáng ghét.

✪ 3. A + (很、不) + 讨厌 + Tân ngữ

A rất/ không ghét...

Ví dụ:
  • volume

    - zuì 讨厌 tǎoyàn yuē 迟到 chídào de rén 吃饭 chīfàn

    - Tôi ghét nhất là hẹn mấy người hay trễ giờ đi ăn.

  • volume

    - hěn 讨厌 tǎoyàn 这样 zhèyàng de rén

    - Tôi rất ghét kiểu người như thế này.

So sánh, Phân biệt 讨厌 với từ khác

✪ 1. 讨厌 vs 厌恶 vs 不喜欢

Giải thích:

Giống:
- Ba từ này đều có thể biểu thị cảm xúc chủ quan.
Khác:
- "讨厌" và "厌恶" đều cao hơn "不喜欢", mức độ "厌恶" cao hơn "讨厌".
- "讨厌" là động từ và tính từ, có thể dùng để miêu tả khách quan;
- "厌恶" chỉ là động từ, không thể dùng để miêu tả khách quan.
- Ví dụ, bạn có thể nói"这个人很讨厌", không thể nói "这个人很厌恶"。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨厌

  • volume volume

    - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • volume volume

    - shì 讨厌鬼 tǎoyànguǐ

    - Anh ta là một tên đáng ghét.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • volume volume

    - shì 讨厌 tǎoyàn de 家伙 jiāhuo

    - Anh ta là một kẻ đáng ghét.

  • volume volume

    - 极端 jíduān 讨厌 tǎoyàn 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn tiǎn gǒu 上司 shàngsī

    - Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.

  • - 总是 zǒngshì 迟到 chídào zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa