痴迷 chīmí
volume volume

Từ hán việt: 【si mê】

Đọc nhanh: 痴迷 (si mê). Ý nghĩa là: si mê; mê mẩn; cuồng si. Ví dụ : - 孩子们对漫画痴迷。 Trẻ em rất say mê truyện tranh.. - 她痴迷于电影明星。 Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.. - 她痴迷于艺术创作。 Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.

Ý Nghĩa của "痴迷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Tình Yêu Ngôn Tình

痴迷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. si mê; mê mẩn; cuồng si

极度迷恋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men duì 漫画 mànhuà 痴迷 chīmí

    - Trẻ em rất say mê truyện tranh.

  • volume volume

    - 痴迷 chīmí 电影明星 diànyǐngmíngxīng

    - Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.

  • volume volume

    - 痴迷 chīmí 艺术创作 yìshùchuàngzuò

    - Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴迷

  • volume volume

    - 痴迷 chīmí 绘画 huìhuà

    - Cô ấy say mê hội họa.

  • volume volume

    - 痴迷 chīmí 电影明星 diànyǐngmíngxīng

    - Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men duì 漫画 mànhuà 痴迷 chīmí

    - Trẻ em rất say mê truyện tranh.

  • volume volume

    - 痴迷 chīmí 艺术创作 yìshùchuàngzuò

    - Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.

  • volume volume

    - 痴迷 chīmí 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Tôi mê say nhạc cổ điển.

  • volume volume

    - duì 足球 zúqiú 极度 jídù 痴迷 chīmí

    - Anh ấy cực kì mê bóng đá.

  • volume volume

    - 迷信 míxìn 这些 zhèxiē 传说 chuánshuō

    - Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér 方向 fāngxiàng le

    - Anh ấy bị lạc ở đây rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
    • Bảng mã:U+75F4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao