Đọc nhanh: 作呕 (tá ẩu). Ý nghĩa là: buồn nôn; nôn mửa; nôn oẹ; ẩu thổ, tởm lợm; buồn nôn (ví với sự khinh ghét). Ví dụ : - 令人作呕 khiến người khác buồn nôn.
作呕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buồn nôn; nôn mửa; nôn oẹ; ẩu thổ
恶心,想呕吐
✪ 2. tởm lợm; buồn nôn (ví với sự khinh ghét)
比喻对可憎的人或事非常讨厌
- 令人作呕
- khiến người khác buồn nôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作呕
- 令人作呕
- khiến người khác buồn nôn.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 我 觉得 作呕
- Tôi cảm thấy buồn nôn.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 呕心 之作
- tác phẩm tâm huyết.
- 他 那 狗仗人势 的 嘴脸 令人作呕
- Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
呕›