可爱 kě'ài
volume volume

Từ hán việt: 【khả ái】

Đọc nhanh: 可爱 (khả ái). Ý nghĩa là: đáng yêu; dễ thương; kháu khỉnh, thân yêu; thân thiết; gắn bó. Ví dụ : - 我的女儿很可爱。 Con gái tôi rất dễ thương.. - 这只小狗真可爱! Chú chó này thật đáng yêu!. - 我们之间的情谊很可爱。 Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.

Ý Nghĩa của "可爱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

可爱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đáng yêu; dễ thương; kháu khỉnh

令人喜爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 女儿 nǚér hěn 可爱 kěài

    - Con gái tôi rất dễ thương.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 小狗 xiǎogǒu zhēn 可爱 kěài

    - Chú chó này thật đáng yêu!

✪ 2. thân yêu; thân thiết; gắn bó

关系密切, 感情深厚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 情谊 qíngyì hěn 可爱 kěài

    - Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.

  • volume volume

    - 可爱 kěài de 祖国 zǔguó ràng 自豪 zìháo

    - Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可爱

✪ 1. 可爱 + 的 + Danh từ

"可爱" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 一只 yīzhī 可爱 kěài de 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy có một chú chó dễ thương.

  • volume

    - 看到 kàndào 一只 yīzhī 可爱 kěài de 小猫 xiǎomāo

    - Tôi thấy một chú mèo đáng yêu.

✪ 2. Động từ/ Tính từ (长/ 笑/睡/ 变/ 胖/ 瘦)+ 得 + Phó từ + 可爱

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 小狗 xiǎogǒu 睡得 shuìdé zhēn 可爱 kěài

    - Chú chó này ngủ thật đáng yêu.

  • volume

    - 他们 tāmen xiào 特别 tèbié 可爱 kěài

    - Bọn họ cười vô cùng đáng yêu.

✪ 3. 可爱 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 可爱 kěài gēn 打招呼 dǎzhāohu

    - Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.

  • volume

    - 可爱 kěài duì 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可爱

  • volume volume

    - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

  • volume volume

    - 个人爱好 gèrénàihào 可以 kěyǐ hěn 独特 dútè

    - Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 可以 kěyǐ shì 家庭 jiātíng 友谊 yǒuyì 爱情 àiqíng 等等 děngděng

    - Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.

  • volume volume

    - 一窝 yīwō 小狗 xiǎogǒu zhēn 可爱 kěài

    - Một đàn chó con thật đáng yêu.

  • volume volume

    - de 曾孙 zēngsūn bèi hěn 可爱 kěài

    - Các cháu chắt của ông thật đáng yêu.

  • volume volume

    - 他家 tājiā yāo mèi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.

  • volume volume

    - 他家 tājiā de zǎi hěn 可爱 kěài

    - Thằng cu của nhà anh ấy rất dễ thương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiào 特别 tèbié 可爱 kěài

    - Bọn họ cười vô cùng đáng yêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa