Đọc nhanh: 可爱 (khả ái). Ý nghĩa là: đáng yêu; dễ thương; kháu khỉnh, thân yêu; thân thiết; gắn bó. Ví dụ : - 我的女儿很可爱。 Con gái tôi rất dễ thương.. - 这只小狗真可爱! Chú chó này thật đáng yêu!. - 我们之间的情谊很可爱。 Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
可爱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng yêu; dễ thương; kháu khỉnh
令人喜爱
- 我 的 女儿 很 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 这 只 小狗 真 可爱 !
- Chú chó này thật đáng yêu!
✪ 2. thân yêu; thân thiết; gắn bó
关系密切, 感情深厚
- 我们 之间 的 情谊 很 可爱
- Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可爱
✪ 1. 可爱 + 的 + Danh từ
"可爱" vai trò định ngữ
- 她 有 一只 可爱 的 小狗
- Cô ấy có một chú chó dễ thương.
- 我 看到 一只 可爱 的 小猫
- Tôi thấy một chú mèo đáng yêu.
✪ 2. Động từ/ Tính từ (长/ 笑/睡/ 变/ 胖/ 瘦)+ 得 + Phó từ + 可爱
bổ ngữ trạng thái
- 这 小狗 睡得 真 可爱
- Chú chó này ngủ thật đáng yêu.
- 他们 笑 得 特别 可爱
- Bọn họ cười vô cùng đáng yêu.
✪ 3. 可爱 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可爱
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 他 的 曾孙 辈 很 可爱
- Các cháu chắt của ông thật đáng yêu.
- 他家 幺 妹 十分 可爱
- Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.
- 他家 的 崽 很 可爱
- Thằng cu của nhà anh ấy rất dễ thương.
- 他们 笑 得 特别 可爱
- Bọn họ cười vô cùng đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
爱›
Yêu, Yêu Thích, Quý Mến
Thích
khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng ngườilanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
người tài; người đáng được học hỏi; người có tàiý trung nhân; người trong mộng; người dễ thương; người đáng yêulàm người vừa ý; làm người ta hài lòng
lịch lãm; thanh lịch; phong độđẹp trai
rất vui được bắt buộcngười yêu
hòa nhãtử tếđẹp
đẹp đẽ; xinh đẹp (dung mạo, ăn mặc)hoạt bát (cử chỉ); (nói năng) dí dỏm