Đọc nhanh: 讨债 (thảo trái). Ý nghĩa là: đòi nợ; đòi tiền. Ví dụ : - 上门讨债 đến nhà đòi nợ
讨债 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòi nợ; đòi tiền
索取借给人的钱财
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨债
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 讨还血债
- đòi nợ máu
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
讨›