Đọc nhanh: 赏识 (thưởng thức). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; tán thưởng; khen ngợi; thưởng thức. Ví dụ : - 领导很赏识你的才华。 Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.. - 我很赏识你的办事作风。 Tôi rất thích cách bạn làm việc.. - 我很赏识他的领导才能。 Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.
赏识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngưỡng mộ; tán thưởng; khen ngợi; thưởng thức
认识到别人的才能或作品的价值而予以重视或赞扬
- 领导 很 赏识 你 的 才华
- Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.
- 我 很 赏识 你 的 办事 作风
- Tôi rất thích cách bạn làm việc.
- 我 很 赏识 他 的 领导 才能
- Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏识
- 领导 很 赏识 你 的 才华
- Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.
- 我 很 赏识 你 的 办事 作风
- Tôi rất thích cách bạn làm việc.
- 我 很 赏识 他 的 领导 才能
- Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
识›
赏›