真是讨厌! Zhēnshi tǎoyàn!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 真是讨厌! Ý nghĩa là: Thật là đáng ghét! (Diễn tả sự tức giận, khó chịu đối với ai đó hoặc một tình huống). Ví dụ : - 他总是迟到真是讨厌! Anh ta lúc nào cũng đến muộn, thật là đáng ghét!. - 这天气真是讨厌怎么又下雨了? Thời tiết thật là khó chịu, sao lại mưa nữa rồi?

Ý Nghĩa của "真是讨厌!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真是讨厌! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thật là đáng ghét! (Diễn tả sự tức giận, khó chịu đối với ai đó hoặc một tình huống)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迟到 chídào 真是 zhēnshi 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ta lúc nào cũng đến muộn, thật là đáng ghét!

  • volume volume

    - zhè 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 讨厌 tǎoyàn 怎么 zěnme yòu 下雨 xiàyǔ le

    - Thời tiết thật là khó chịu, sao lại mưa nữa rồi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真是讨厌!

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迟到 chídào zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật đáng ghét!

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì piàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh toàn lừa dối em thôi, thật đáng ghét!

  • volume volume

    - zhè rén 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 这么 zhème 啰嗦 luōsuo zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!

  • - 真是 zhēnshi 讨厌 tǎoyàn 为什么 wèishíme yòu 迟到 chídào le

    - Thật đáng ghét, sao lại đến muộn nữa vậy?

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 真是 zhēnshi 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy lúc nào cũng tìm lý do, thật đáng ghét.

  • - 总是 zǒngshì 迟到 chídào zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!

  • - 总是 zǒngshì 迟到 chídào 真是 zhēnshi 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ta lúc nào cũng đến muộn, thật là đáng ghét!

  • - zhè 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 讨厌 tǎoyàn 怎么 zěnme yòu 下雨 xiàyǔ le

    - Thời tiết thật là khó chịu, sao lại mưa nữa rồi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao