Đọc nhanh: 讨嫌 (thảo hiềm). Ý nghĩa là: đáng ghét; làm cho người ta chán ghét; đáng chê. Ví dụ : - 这人整天东家长西家短的,真讨嫌! người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
讨嫌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng ghét; làm cho người ta chán ghét; đáng chê
惹人厌烦
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨嫌
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 她 的话 很 讨人嫌
- Lời nói của cô ấy rất khiến người khác ghét.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
讨›