Đọc nhanh: 渴慕 (khát mộ). Ý nghĩa là: khao khát; ngưỡng mộ; khát mộ. Ví dụ : - 渴慕已久。 ngưỡng mộ đã từ lâu.. - 大家怀着渴慕的心 情访问了这位劳动模范。 mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
渴慕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khao khát; ngưỡng mộ; khát mộ
非常思慕
- 渴慕 已 久
- ngưỡng mộ đã từ lâu.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渴慕
- 渴慕 已 久
- ngưỡng mộ đã từ lâu.
- 他 是 慕 先生
- Ông ấy là Mộ tiên sinh.
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 他 十分 渴望 有 个子 息
- Anh ấy rất khao khát có một đứa con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慕›
渴›