烦人 fánrén
volume volume

Từ hán việt: 【phiền nhân】

Đọc nhanh: 烦人 (phiền nhân). Ý nghĩa là: đáng ghét; chán; phiền. Ví dụ : - 烦人的毛毛雨下起来没完没了。 mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.

Ý Nghĩa của "烦人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烦人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng ghét; chán; phiền

使人心烦或厌烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烦人 fánrén de 毛毛雨 máomaoyǔ xià 起来 qǐlai 没完没了 méiwánméiliǎo

    - mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦人

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén shì 麻烦 máfán 男人 nánrén 就是 jiùshì 偏偏 piānpiān 喜欢 xǐhuan 找麻烦 zhǎomáfan

    - Phụ nữ là những rắc rối, còn đàn ông chỉ thích gây rắc rối.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen bié zài 吵吵 chǎochǎo ràng 人烦 rénfán

    - Các bạn đừng nói nhao nhao lên nữa làm phiền người khác.

  • volume volume

    - shǎo 啰嗦 luōsuo 别人 biérén dōu 觉得 juéde fán

    - Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.

  • volume volume

    - wèi 这么 zhème diǎn 小事 xiǎoshì 犯得着 fàndezháo zài 麻烦 máfán rén ma

    - chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 抬杠 táigàng ràng 人烦 rénfán

    - Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 夙夜 sùyè 忧叹 yōutàn ràng 身边 shēnbiān de rén dōu 烦死 fánsǐ le

    - cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao