Đọc nhanh: 烦人 (phiền nhân). Ý nghĩa là: đáng ghét; chán; phiền. Ví dụ : - 烦人的毛毛雨下起来没完没了。 mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
烦人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng ghét; chán; phiền
使人心烦或厌烦
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦人
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 女人 是 麻烦 男人 就是 偏偏 喜欢 找麻烦
- Phụ nữ là những rắc rối, còn đàn ông chỉ thích gây rắc rối.
- 你们 别 再 吵吵 让 人烦
- Các bạn đừng nói nhao nhao lên nữa làm phiền người khác.
- 你 少 啰嗦 , 别人 都 觉得 烦
- Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 总是 抬杠 , 让 人烦
- Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
烦›