Đọc nhanh: 欢迎 (hoan nghênh). Ý nghĩa là: chào đón; đón chào; chào mừng, hoan nghênh; chấp nhận; vui vẻ chấp nhận. Ví dụ : - 欢迎大会。 Chào mừng đại hội. - 欢迎贵宾。 Chào mừng quý khách. - 他们站在门口欢迎客人。 Họ đứng ở cửa đón khách.
欢迎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chào đón; đón chào; chào mừng
很高兴地迎接
- 欢迎 大会
- Chào mừng đại hội
- 欢迎 贵宾
- Chào mừng quý khách
- 他们 站 在 门口 欢迎 客人
- Họ đứng ở cửa đón khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hoan nghênh; chấp nhận; vui vẻ chấp nhận
乐意接受
- 欢迎 投稿
- Hoan nghênh gửi bài văn.
- 欢迎 别人 意见
- Đón nhận ý kiến của người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欢迎
✪ 1. 欢迎 + Ai đó + Động từ
hoan nghênh ai làm gì
- 欢迎 大家 来 参观 我们 的 展览
- Chào mừng mọi người đến tham quan triển lãm của chúng tôi.
- 我们 用 鲜花 欢迎 贵宾
- Chúng tôi dùng hoa tươi hoan nghênh khách quý.
✪ 2. 热烈/隆重 + 欢迎
nhiệt liệt/ long trọng chào mừng
- 热烈欢迎
- Nhiệt liệt chào mừng.
- 隆重 欢迎 董事长
- Long trọng chào mừng chủ tịch.
✪ 3. 欢迎(+的)+ Danh từ(仪式、队伍、人群)
nghi thức/ đội ngũ/ quần chúng + chào đón
- 欢迎 的 仪式
- Nghi thức chào đón.
- 欢迎 的 人群 发出 阵阵 欢呼
- Quần chúng chào đón reo hò.
✪ 4. 欢迎 + Ai đó + Động từ(批评、提意见、提建议、到)
hoan nghênh ai đó làm gì
- 欢迎 他 提意见
- Hoan nghênh anh ấy đưa ra ý kiến.
- 欢迎 老师 到 这里
- Hoan nghênh cô giáo đến đây
✪ 5. 欢迎 + Tân ngữ(不同的声音、不同的意见、新事物、新观念)
đón nhận/ hoan nghênh cái gì
- 要 学会 欢迎 不同 的 意见
- Cần học cách chấp nhận những ý kiến khác nhau.
- 社会 需要 欢迎 新 事物 的 出现
- Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.
✪ 6. A(+ 在 + Danh từ chỉ địa điểm) + 很/不 + 受欢迎
A rất/ không được hoan nghênh/ chào đón/ ưa chuộng
- 他 在 学校 里 很 受欢迎
- Anh ấy rất được chào đón ở trường.
- 那种 做法 在 业界 很 不 受欢迎
- Phương pháp đó không được ưa chuộng trong ngành.
So sánh, Phân biệt 欢迎 với từ khác
✪ 1. 欢迎 vs 迎
"欢迎" và "迎" đều có ý nghĩa là nghênh tiếp, tiếp đón, nhưng do âm tiết không giống nhau, cách sử dụng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau
✪ 2. 欢迎 vs 迎接
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị nghênh đón.
Khác:
- "欢迎" chỉ việc vui vẻ tiếp nhận, nghênh đón.
"迎接" chỉ việc tiếp đãi, đối mặt.
- "欢迎" đi với cụm (来宾、指导、品尝...).
"迎接" đi với cụm (新年、考试、挑战、考验...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢迎
- 他 用 微笑 来 表示 欢迎
- Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.
- 他 热情 地 欢迎 来访者
- Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.
- 人材 总是 备受 欢迎
- Nhân tài luôn được chào đón.
- 传统 的 形式 很 受欢迎
- Hình thức truyền thống rất được ưa chuộng.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 他 的 书法作品 很 受欢迎
- Các tác phẩm thư pháp của ông ấy rất được yêu thích.
- 他 在 学校 里 很 受欢迎
- Anh ấy rất được chào đón ở trường.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
迎›