欢迎 huānyíng
volume volume

Từ hán việt: 【hoan nghênh】

Đọc nhanh: 欢迎 (hoan nghênh). Ý nghĩa là: chào đón; đón chào; chào mừng, hoan nghênh; chấp nhận; vui vẻ chấp nhận. Ví dụ : - 欢迎大会。 Chào mừng đại hội. - 欢迎贵宾。 Chào mừng quý khách. - 他们站在门口欢迎客人。 Họ đứng ở cửa đón khách.

Ý Nghĩa của "欢迎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

欢迎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chào đón; đón chào; chào mừng

很高兴地迎接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 大会 dàhuì

    - Chào mừng đại hội

  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 贵宾 guìbīn

    - Chào mừng quý khách

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhàn zài 门口 ménkǒu 欢迎 huānyíng 客人 kèrén

    - Họ đứng ở cửa đón khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hoan nghênh; chấp nhận; vui vẻ chấp nhận

乐意接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 投稿 tóugǎo

    - Hoan nghênh gửi bài văn.

  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 别人 biérén 意见 yìjiàn

    - Đón nhận ý kiến của người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欢迎

✪ 1. 欢迎 + Ai đó + Động từ

hoan nghênh ai làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 欢迎 huānyíng 大家 dàjiā lái 参观 cānguān 我们 wǒmen de 展览 zhǎnlǎn

    - Chào mừng mọi người đến tham quan triển lãm của chúng tôi.

  • volume

    - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā 欢迎 huānyíng 贵宾 guìbīn

    - Chúng tôi dùng hoa tươi hoan nghênh khách quý.

✪ 2. 热烈/隆重 + 欢迎

nhiệt liệt/ long trọng chào mừng

Ví dụ:
  • volume

    - 热烈欢迎 rèlièhuānyíng

    - Nhiệt liệt chào mừng.

  • volume

    - 隆重 lóngzhòng 欢迎 huānyíng 董事长 dǒngshìzhǎng

    - Long trọng chào mừng chủ tịch.

✪ 3. 欢迎(+的)+ Danh từ(仪式、队伍、人群)

nghi thức/ đội ngũ/ quần chúng + chào đón

Ví dụ:
  • volume

    - 欢迎 huānyíng de 仪式 yíshì

    - Nghi thức chào đón.

  • volume

    - 欢迎 huānyíng de 人群 rénqún 发出 fāchū 阵阵 zhènzhèn 欢呼 huānhū

    - Quần chúng chào đón reo hò.

✪ 4. 欢迎 + Ai đó + Động từ(批评、提意见、提建议、到)

hoan nghênh ai đó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 欢迎 huānyíng 提意见 tíyìjiàn

    - Hoan nghênh anh ấy đưa ra ý kiến.

  • volume

    - 欢迎 huānyíng 老师 lǎoshī dào 这里 zhèlǐ

    - Hoan nghênh cô giáo đến đây

✪ 5. 欢迎 + Tân ngữ(不同的声音、不同的意见、新事物、新观念)

đón nhận/ hoan nghênh cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - yào 学会 xuéhuì 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Cần học cách chấp nhận những ý kiến khác nhau.

  • volume

    - 社会 shèhuì 需要 xūyào 欢迎 huānyíng xīn 事物 shìwù de 出现 chūxiàn

    - Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.

✪ 6. A(+ 在 + Danh từ chỉ địa điểm) + 很/不 + 受欢迎

A rất/ không được hoan nghênh/ chào đón/ ưa chuộng

Ví dụ:
  • volume

    - zài 学校 xuéxiào hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Anh ấy rất được chào đón ở trường.

  • volume

    - 那种 nàzhǒng 做法 zuòfǎ zài 业界 yèjiè hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Phương pháp đó không được ưa chuộng trong ngành.

So sánh, Phân biệt 欢迎 với từ khác

✪ 1. 欢迎 vs 迎

Giải thích:

"欢迎" và "" đều có ý nghĩa là nghênh tiếp, tiếp đón, nhưng do âm tiết không giống nhau, cách sử dụng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau

✪ 2. 欢迎 vs 迎接

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị nghênh đón.
Khác:
- "欢迎" chỉ việc vui vẻ tiếp nhận, nghênh đón.
"迎接" chỉ việc tiếp đãi, đối mặt.
- "欢迎" đi với cụm (来宾指导品尝...).
"迎接" đi với cụm (新年考试挑战考验...)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢迎

  • volume volume

    - yòng 微笑 wēixiào lái 表示 biǎoshì 欢迎 huānyíng

    - Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 欢迎 huānyíng 来访者 láifǎngzhě

    - Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.

  • volume volume

    - 人材 réncái 总是 zǒngshì 备受 bèishòu 欢迎 huānyíng

    - Nhân tài luôn được chào đón.

  • volume volume

    - 传统 chuántǒng de 形式 xíngshì hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Hình thức truyền thống rất được ưa chuộng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 热烈欢迎 rèlièhuānyíng 代表团 dàibiǎotuán 满载而归 mǎnzàiérguī

    - Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.

  • volume volume

    - de 书法作品 shūfǎzuòpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Các tác phẩm thư pháp của ông ấy rất được yêu thích.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Anh ấy rất được chào đón ở trường.

  • - 他们 tāmen de 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 蒸汽浴 zhēngqìyù 非常 fēicháng 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao