Đọc nhanh: 讨厌鬼 (thảo yếm quỷ). Ý nghĩa là: Tên đáng ghét; kẻ đáng ghét. Ví dụ : - 他是个讨厌鬼。 Anh ta là một tên đáng ghét.
讨厌鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên đáng ghét; kẻ đáng ghét
讨厌鬼:词语
- 他 是 个 讨厌鬼
- Anh ta là một tên đáng ghét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨厌鬼
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 他 是 个 讨厌鬼
- Anh ta là một tên đáng ghét.
- 她 真是 个 讨厌鬼
- Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 他 极端 讨厌 这种 工作
- Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
- 他们 讨厌 在 商店 里 砍价
- Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.
- 他 总是 迟到 , 真 讨厌
- Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
讨›
鬼›