讨厌鬼 tǎoyàn guǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thảo yếm quỷ】

Đọc nhanh: 讨厌鬼 (thảo yếm quỷ). Ý nghĩa là: Tên đáng ghét; kẻ đáng ghét. Ví dụ : - 他是个讨厌鬼。 Anh ta là một tên đáng ghét.

Ý Nghĩa của "讨厌鬼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讨厌鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tên đáng ghét; kẻ đáng ghét

讨厌鬼:词语

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 讨厌鬼 tǎoyànguǐ

    - Anh ta là một tên đáng ghét.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨厌鬼

  • volume volume

    - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • volume volume

    - shì 讨厌鬼 tǎoyànguǐ

    - Anh ta là một tên đáng ghét.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 讨厌鬼 tǎoyànguǐ

    - Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • volume volume

    - 极端 jíduān 讨厌 tǎoyàn 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cực kỳ ghét công việc này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn tiǎn gǒu 上司 shàngsī

    - Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.

  • - 总是 zǒngshì 迟到 chídào zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao