Đọc nhanh: 企盼 (xí phán). Ý nghĩa là: lo lắng cho cái gì đó, mong đợi, hy vọng (để có được cái gì đó).
企盼 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng cho cái gì đó
anxious for sth
✪ 2. mong đợi
to expect
✪ 3. hy vọng (để có được cái gì đó)
to hope (to get sth)
✪ 4. mong chờ
to look forward to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企盼
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 企望 得到 帮助
- Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.
- 他 企图 挟制 对方
- Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 他们 的 企业 越来越 富裕
- Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.
- 今天 盼 , 明天 盼到 了 儿 , 也 没 盼 到 他 回来
- hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
盼›