Đọc nhanh: 腻烦 (nị phiền). Ý nghĩa là: nhàm; chán; ngấy; nhàm chán, chán ghét; ghét, ngao ngán; ngán ngẩm. Ví dụ : - 老哼这个小曲儿你不觉得腻烦吗? hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?. - 我真腻烦他。 tôi thật là chán ghét anh ta.
✪ 1. nhàm; chán; ngấy; nhàm chán
因次数过多而感觉厌烦
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
✪ 2. chán ghét; ghét
厌恶
- 我 真 腻烦 他
- tôi thật là chán ghét anh ta.
✪ 3. ngao ngán; ngán ngẩm
嫌麻烦而讨厌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腻烦
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
- 我 真 腻烦 他
- tôi thật là chán ghét anh ta.
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 他 不 爱 吃 油腻 的 东西
- anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
腻›