Đọc nhanh: 心仪 (tâm nghi). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ trong lòng; yêu thích. Ví dụ : - 心仪已久。 trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.. - 下面这些是我比较心仪的选择。 Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.. - 男孩子要大胆向心仪的女孩子求爱。 Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
心仪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngưỡng mộ trong lòng; yêu thích
心中仰慕
- 心仪已久
- trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心仪
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 她 是 我 心仪 的 姑娘
- Cô ấy là cô gái tôi yêu thích.
- 那本书 是 他 心仪 的
- Cuốn sách đó là cuốn anh ấy yêu thích.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 这份 仪 代表 着 心意
- Quà này đại diện cho tấm lòng.
- 心仪已久
- trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
⺗›
心›