心仪 xīnyí
volume volume

Từ hán việt: 【tâm nghi】

Đọc nhanh: 心仪 (tâm nghi). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ trong lòng; yêu thích. Ví dụ : - 心仪已久。 trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.. - 下面这些是我比较心仪的选择。 Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.. - 男孩子要大胆向心仪的女孩子求爱。 Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

Ý Nghĩa của "心仪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心仪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngưỡng mộ trong lòng; yêu thích

心中仰慕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心仪已久 xīnyíyǐjiǔ

    - trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn 这些 zhèxiē shì 比较 bǐjiào 心仪 xīnyí de 选择 xuǎnzé

    - Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.

  • volume volume

    - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心仪

  • volume volume

    - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • volume volume

    - qǐng ràng 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 搬运 bānyùn 仪器 yíqì . 这些 zhèxiē 货物 huòwù 必须 bìxū 小心 xiǎoxīn 搬运 bānyùn

    - Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.

  • volume volume

    - shì 心仪 xīnyí de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là cô gái tôi yêu thích.

  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū shì 心仪 xīnyí de

    - Cuốn sách đó là cuốn anh ấy yêu thích.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn 这些 zhèxiē shì 比较 bǐjiào 心仪 xīnyí de 选择 xuǎnzé

    - Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 代表 dàibiǎo zhe 心意 xīnyì

    - Quà này đại diện cho tấm lòng.

  • volume volume

    - 心仪已久 xīnyíyǐjiǔ

    - trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 婚娶 hūnqǔ le 心仪 xīnyí de 姑娘 gūniang

    - Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao