Đọc nhanh: 宠溺 (sủng nịch). Ý nghĩa là: Cưng chiều. Ví dụ : - 别让我以为,我可以幸福得象个被宠溺的孩子。 Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.
宠溺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cưng chiều
宠溺:内地著名歌手马汝珑演唱歌曲
- 别 让 我 以为 我 可以 幸福 得象个 被宠 溺 的 孩子
- Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠溺
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 他 是 老师 的 宠徒
- Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.
- 这种 行为 有点 溺 了
- Hành vi này hơi quá.
- 他 溺水 后 被 救 了 上来
- Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.
- 别 让 我 以为 我 可以 幸福 得象个 被宠 溺 的 孩子
- Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宠›
溺›