Đọc nhanh: 喜好 (hỉ hảo). Ý nghĩa là: yêu thích; mến chuộng; mến, hiếu. Ví dụ : - 她从小就喜好音乐。 nó yêu thích âm nhạc từ bé.. - 他喜好游泳。 Anh ấy thích bơi
喜好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yêu thích; mến chuộng; mến
喜欢;爱好
- 她 从小 就 喜好 音乐
- nó yêu thích âm nhạc từ bé.
- 他 喜好 游泳
- Anh ấy thích bơi
✪ 2. hiếu
喜爱 (跟''恶''相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜好
- 他 喜好 游泳
- Anh ấy thích bơi
- 你 觉得 好 , 我 却 顾 不 喜欢
- Bạn thấy tốt, nhưng tôi lại không thích.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 她 从小 就 喜好 音乐
- nó yêu thích âm nhạc từ bé.
- 他 这么 好 , 怪不得 很多 人 喜欢 他
- Anh ấy tốt thế, thảo nào nhiều người thích anh ấy.
- 他 好像 喜欢 上 我 了
- Hình như anh ấy thích tôi rồi.
- 他 的 性格 不好 , 没有 人 喜欢 他
- Tính cách của anh ấy không tốt, không ai thích cả.
- 他 人品 好 所以 别人 都 很 喜欢 她
- Nhân cách của anh ấy rất tốt nên người khác đều thích anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
好›