讨厌! Tǎoyàn!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 讨厌! Ý nghĩa là: Đang ghét! (Diễn tả sự khó chịu, không thích). Ví dụ : - 他总是迟到真讨厌! Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!. - 你怎么这么讨厌啊! Sao bạn lại khó chịu thế!

Ý Nghĩa của "讨厌!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讨厌! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đang ghét! (Diễn tả sự khó chịu, không thích)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迟到 chídào zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème 讨厌 tǎoyàn a

    - Sao bạn lại khó chịu thế!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨厌!

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迟到 chídào zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật đáng ghét!

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì piàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh toàn lừa dối em thôi, thật đáng ghét!

  • volume volume

    - zhè rén 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 这么 zhème 啰嗦 luōsuo zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!

  • volume volume

    - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • - 总是 zǒngshì 迟到 chídào zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 讨厌 tǎoyàn a

    - Sao bạn lại khó chịu thế!

  • - 总是 zǒngshì 迟到 chídào 真是 zhēnshi 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ta lúc nào cũng đến muộn, thật là đáng ghét!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao