Đọc nhanh: 讨厌! Ý nghĩa là: Đang ghét! (Diễn tả sự khó chịu, không thích). Ví dụ : - 他总是迟到,真讨厌! Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!. - 你怎么这么讨厌啊! Sao bạn lại khó chịu thế!
讨厌! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đang ghét! (Diễn tả sự khó chịu, không thích)
- 他 总是 迟到 , 真 讨厌
- Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!
- 你 怎么 这么 讨厌 啊 !
- Sao bạn lại khó chịu thế!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨厌!
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 他 总是 迟到 , 真 讨厌 !
- Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật đáng ghét!
- 你 总是 骗 我 , 真 讨厌 !
- Anh toàn lừa dối em thôi, thật đáng ghét!
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
- 他 总是 迟到 , 真 讨厌
- Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!
- 你 怎么 这么 讨厌 啊 !
- Sao bạn lại khó chịu thế!
- 他 总是 迟到 , 真是 讨厌 !
- Anh ta lúc nào cũng đến muộn, thật là đáng ghét!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
讨›