Đọc nhanh: 嫌恶 (hiềm ác). Ý nghĩa là: ghét; chán ghét; căm ghét, chê ghét; hiềm.
嫌恶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghét; chán ghét; căm ghét
厌恶
✪ 2. chê ghét; hiềm
(对人或事物) 产生很大的反感
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌恶
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 他们 很 嫌弃 我
- Họ rất ghét tôi.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
恶›