喜爱 xǐ'ài
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ ái】

Đọc nhanh: 喜爱 (hỉ ái). Ý nghĩa là: thích; ưa; ưa thích; yêu thích. Ví dụ : - 他们很喜爱运动。 Họ rất thích thể thao.. - 我们都喜爱音乐。 Chúng tôi đều thích âm nhạc.. - 你喜爱喝茶吗? Bạn có thích uống trà không?

Ý Nghĩa của "喜爱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喜爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thích; ưa; ưa thích; yêu thích

对人或事物有好感或感到兴趣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen hěn 喜爱 xǐài 运动 yùndòng

    - Họ rất thích thể thao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 喜爱 xǐài 音乐 yīnyuè

    - Chúng tôi đều thích âm nhạc.

  • volume volume

    - 喜爱 xǐài 喝茶 hēchá ma

    - Bạn có thích uống trà không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 喜爱 với từ khác

✪ 1. 喜欢 vs 喜爱

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa ưu thích, thích.
Khác:
- "喜欢" tân ngữ có thể là những gì cụ thể lẫn trừu tượng.
"喜爱" tân ngữ phải là danh từ hoặc cụm danh từ mang ý nghĩa cụ thể.
- "喜欢" có thể trùng điệp.
"喜爱" không thể trùng điệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜爱

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • volume volume

    - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • volume volume

    - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • volume volume

    - 喜爱 xǐài 喝茶 hēchá ma

    - Bạn có thích uống trà không?

  • volume volume

    - zuì 喜爱 xǐài de 运动 yùndòng shì 滑雪 huáxuě 其次 qícì shì 冰球 bīngqiú

    - Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 深受 shēnshòu 大众 dàzhòng 喜爱 xǐài

    - Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.

  • volume volume

    - shòu 父母 fùmǔ 熏陶 xūntáo hěn 喜爱 xǐài 文学 wénxué

    - Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa