Đọc nhanh: 抵触 (để xúc). Ý nghĩa là: mâu thuẫn; chống đối; đối lập; chống lại; chọi lại. Ví dụ : - 他们的观点相抵触。 Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.. - 他们的利益相抵触。 Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.. - 他们的意见相抵触。 Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
抵触 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mâu thuẫn; chống đối; đối lập; chống lại; chọi lại
冲突;对立
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵触
- 相互 抵触
- chống đối lẫn nhau
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 抵触情绪
- tinh thần chống đối
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 英国 法律 有没有 和 任何 国际法 相 抵触 ?
- Liệu luật pháp Anh có vi phạm bất kỳ luật pháp quốc tế nào không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
触›
đập vào; dội vào; va nhau; đụng nhau; va chạm; xung độtxúc phạm; chạm; đụng đến; làm ai bực mình; làm ai khó chịuchạm lòngxô xát
Ác Cảm
Mâu Thuẫn
mâu thuẫn; xung khắc
Ghét, Không Thích
Chống Cự, Chống Lại
Xung Đột, Mâu Thuân
Mao Dun (1896-1981), tiểu thuyết gia Trung Quốc