Đọc nhanh: 讨人 (thảo nhân). Ý nghĩa là: (cũ) cô gái bị buôn bán vào nhà chứa để làm gái mại dâm. Ví dụ : - 这孩子着实讨人喜欢。 đứa bé này thật là dễ thương.
讨人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) cô gái bị buôn bán vào nhà chứa để làm gái mại dâm
(old) girl trafficked into a brothel to work as prostitute
- 这 孩子 着实 讨人喜欢
- đứa bé này thật là dễ thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨人
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 我 很 讨厌 这样 的 人
- Tôi rất ghét kiểu người như thế này.
- 呸 , 你 这人 怎么 这么 讨厌
- Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.
- 她焰焰 的 样子 真让人 讨厌
- Dáng vẻ kiêu ngạo của cô ấy thật sự khiến người ta ghét.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 你 的确 讨人喜欢
- Bạn khá thú vị.
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
讨›