讨人 tǎo rén
volume volume

Từ hán việt: 【thảo nhân】

Đọc nhanh: 讨人 (thảo nhân). Ý nghĩa là: (cũ) cô gái bị buôn bán vào nhà chứa để làm gái mại dâm. Ví dụ : - 这孩子着实讨人喜欢。 đứa bé này thật là dễ thương.

Ý Nghĩa của "讨人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讨人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (cũ) cô gái bị buôn bán vào nhà chứa để làm gái mại dâm

(old) girl trafficked into a brothel to work as prostitute

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 着实 zhuóshí 讨人喜欢 tǎorénxǐhuan

    - đứa bé này thật là dễ thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨人

  • volume volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume volume

    - hěn 讨厌 tǎoyàn 这样 zhèyàng de rén

    - Tôi rất ghét kiểu người như thế này.

  • volume volume

    - pēi 这人 zhèrén 怎么 zěnme 这么 zhème 讨厌 tǎoyàn

    - Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.

  • volume volume

    - 她焰焰 tāyànyàn de 样子 yàngzi 真让人 zhēnràngrén 讨厌 tǎoyàn

    - Dáng vẻ kiêu ngạo của cô ấy thật sự khiến người ta ghét.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • volume volume

    - 的确 díquè 讨人喜欢 tǎorénxǐhuan

    - Bạn khá thú vị.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 讨人喜欢 tǎorénxǐhuan

    - Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao